Hotline: 0899 499 833 – Phân phối Bao địa kỹ thuật – two-ton bag, phao quây dầu, rọ đá polyester, gỗ nhựa kankyo-wood, các sản phẩm môi trường!

Vải địa kỹ thuật không dệt

Vải địa kỹ thuật không dệt SK được sản xuất từ xơ polypropylene chất lượng cao bằng phương pháp xuyên kim, cán nhiệt; hình thành nên một lớp vật liệu chắc chắn, giữ được sự ổn định về kích thước và có độ bền cao khi ứng dụng trong các dự án xây dựng.

PHÂN CÁCH

Vải địa kỹ thuật không dệt SK có thể được dùng để phân cách giữa hai lớp vật liệu có kích thước hạt khác nhau, như đá, đá răm, cát, với nền đất yếu; làm cho các vật liệu này giữ được nguyên vẹn các đặc tính cơ học của nó dưới tác động của lực, đặc biệt là lực tác động bởi các phương tiên vận chuyển lớn như xe tải, xe container, xe thồ hay xe khách tác động lên.

GIA CƯỜNG

Do vải địa kỹ thuật không dệt SK có tính chịu kéo cao, các đơn vị thiết kế thường áp dụng đặc tính này để tăng cường cho đất khả năng chịu kéo nhằm gia tăng và ôn định nền cốt cho đất. Người ta cũng có thể dùng các túi may bằng vải địa kỹ thuật để chứa đất.

BẢO VỆ

Do có tính bền kéo, chống đâm thủng cao, tính bền môi trường (chịu nước mặn) và khả năng tiêu thoát nước nhanh; vải địa kỹ thuật không dệt SK được dùng kết hợp với một số vật liệu khác như bê tông, đá, rọ đá, thảm đá, tạo thành lớp đệm ngăn cách chống xói mòn và bảo vệ cho triền đê, bờ đập, bờ biển hay các cột bê tông cột trụ của cầu.

LỌC VÀ THOÁT NƯỚC

Lớp vải địa kỹ thuật SK có thể đóng vai trò là lớp lọc được đặt ở giữa hai lớp vật liệu có độ thấm nước và cỡ hạt khác nhau. Nhờ có lớp lọc này mà các hạt có kích thước nhỏ cũng không thể lọt qua, tránh sự xói mòn từ phía vật liệu có cỡ hạt mịn hơn vào lớp vật liệu thô. Đồng thời, với khả năng thấm theo phương vuông góc với mặt phẳng, vải địa kỹ thuật không dệt còn có chức năng tiêu thoát nước. Dòng nước trong đất sẽ tập trung đến rãnh tiêu có bố trí lớp vải lọc và dẫn đến tập trung nước bằng đường ống tiêu.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT SK LOẠI PHỔ THÔNG

CHỈ TIÊUTIÊU CHUẨNĐƠN VỊVẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT SK LOẠI PHỔ THÔNG
 SK  7 SK  9SK 11SK 12SK 14SK 15SK 17SK 20SK 22SK 24SK 25SK 28
Cường độ chịu kéoASTM D
4595
TCVN
8485
kN/m7.09.011.012.014.015.017.020.022.024.025.028.0
Độ giãn dài khi đứtASTM D
4596
TCVN
8486
%40/6540/6540/6540/6545/7545/7550/7550/7550/7550/8050/8050/80
Sức kháng thủng CBRASTM D
6241
TCVN
8871-3
N120015001700190021002400270029003200380040004500
Lưu lượng thấmBS
6906-3
TCVN
8487
1/m2/sec210170150140125120908075706050
Kích thước lỗ O95ASTM D
4751
TCVN
8871-6
micron15012011511010090807575707060
Trọng lượng đơn vịASTM D
5261
TCVN
8221
g/m2105125145155175190220255275300315350
Khổ rộngm4

VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT SK LOẠI D

CHỈ TIÊUTIÊU CHUẨNĐƠN VỊVẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT SK LOẠI D (*)
 SK  9DSK 11DSK 12DSK 14DSK 15DSK 22DSK 24DSK 28D
Cường độ chịu kéoASTM D
4595
TCVN
8485
kN/m9.511.512.014.015.022.024.028.0
Độ giãn dài khi đứtASTM D
4596
TCVN
8486
%40/6540/6540/6540/7540/7550/8050/8050/80
Cường độ kéo giậtASTM D 4632TCVN 8871-1N560700750825920130015001800
Sức kháng thủng CBRASTM D
6241
TCVN
8871-3
N15001800190021002400330040004500
Hệ số thấmASTM D 4491TCVN 8487m/s30×10-430×10-430×10-430×10-430×10-430×10-430×10-430×10-4
Kích thước lỗ O95ASTM D
4751
TCVN
8871-6
micron180150125125110857560
Trọng lượng đơn vịASTM D
3776
TCVN
8221
g/m2135155175185200285325400
Độ dàyASTM D 5199TCVN 8220mm1.21.51.61.71.92.52.93.2

VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT SK THEO THIẾT KẾ DỰ ÁN

CHỈ TIÊUTIÊU CHUẨNĐƠN VỊVẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT SK THEO THIẾT KẾ DỰ ÁN
SK 700GSK 900GSK 12A
eg > 50eg > 50eg <65
Cường độ chịu kéoASTM D
4595
TCVN
8485
kN/m≥ 12≥ 15≥ 12
Cường độ chịu kéo giậtASTM D
4632
TCVN
8871-1
N≥ 700≥ 900≥ 800
Cường độ chịu xé ráchASTM D 4533TCVN 8871-2N≥ 250≥ 350≥ 300
Sức kháng thủng CBRASTM D
6241
TCVN
8871-3
N≥ 1900≥ 2700≥ 1900
Sức kháng thủngASTM D 4833TCVN 8871-4N≥ 250≥ 350≥ 300
Sức kháng bụcASTM D 3786TCVN 8871-5kPa≥ 1500≥ 1900≥ 1500
Kích thước lỗ O95ASTM D
4751
TCVN
8871-6
mm< 0.125< 0.106<0.125
Hệ số thấmASTM D 4491TCVN 8487s-1≥ 1.2≥ 1.0≥ 1.2